Báo giá lắp đặt điều hòa
Điện Lạnh Thăng Long là trung tâm điện lạnh số 1 tại Hà Nội cung cấp các dịch vụ lắp đặt, sửa điều hòa, bảo dưỡng điều hòa hiện nay, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điiện lạnh, Chúng tôi với độ ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao, và rất nhiều các cơ sở dịch vụ luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách ở bất kỳ thời điểm nào, bất cứ khu vực nào tại Hà Nội. Chỉ cần nhấc máy lên và gọi cho Chúng tôi theo Hotline cơ sở gần nhất, bạn sẽ không phải đợi quá 30p để thợ của Chúng tôi có mặt tại nhà bạn và tiến hành công việc.
1. Dịch vụ lắp đặt điều hòa giá tốt nhất
Mùa hè dịch vụ lắp đặt điều hòa tăng đột biến, và thường bạn sẽ phải chi trả nhân công nhiều hơn so với các mùa khác trong năm. Nếu Quý khách cần lắp đặt điều hòa trong những ngày mùa hè, cần gọi Điện Lạnh Thăng Long trước khoảng 30 phút để Chúng tôi có thể bố trí nhân viên kỹ thuật sớm nhất cho bạn. Với uy tín lâu năm của mình Chúng tôi cam kết mang đến cho Quý khách dịch vụ lắp đặt điều hòa với chi phí tốt nhất hiện nay. Ở đâu báo rẻ, Chúng tôi báo rẻ hơn, giúp Quý khách tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
Điện Lạnh Thăng Long còn cung cấp chế độ bảo hành dịch vụ dài hạn, tối thiểu là 6 tháng tùy vào dịch vụ mà Quý khách sử dụng.
Quy trình lắp đặt điều hòa tại Điện Lạnh Thăng Long
- Khảo sát nhà bạn, khảo sát phòng cần lắp điều hòa
- Báo giá dịch vụ, thỏa thuận về các điều khoản có trong hợp đồng.
- Tiến hành thi công lắp đặt điều hòa.
- Sửa chữa, dọn vệ sinh sau lắp đặt
- Nghiệm thu và bàn giao lại cho khách hàng.
2. Dịch vụ lắp đặt điều hòa trung tâm, điều hòa công nghiệp
Nếu bạn muốn lắp đặt điều hòa trung tâm hay điều hòa thương mại, đây là hệ thống lớn, lên chi phí lắp đặt cao hơn so với các máy điều hòa treo tường dân dụng. Quý khách có nhu cầu lắp đặt xin vui lòng liên hệ với Chúng tôi sớm để được hỗ trợ tốt nhất.
Báo giá dịch vụ lắp đặt điều hòa:
TT | Chi tiết | ĐVT | Slg | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Phí lắp đặt máy 9.000BTU – 13.000BTU | Bộ | 150.000 | |
2 | Phí lắp đặt máy 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 250.000 | |
3 | Phí lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410 | Bộ | 250.000 | |
4 | Phí lắp đặt máy 30.000 (Multi, treo tường) | Bộ | 300.000 | |
5 | Phí lắp đặt cho điều hòa tủ từ 28.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 400.000 | |
6 | Phí lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 500.000 | |
7 | Phí lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 500.000 | |
8 | Phí lắp đặt cho điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 800.000 | |
9 | Chi phí Giá đỡ cục nóng cho máy < 18.000BTU treo tường | Bộ | 71.000 | |
10 | Chi phí Giá đỡ cục nóng cho máy ≥ 18.000 BTU treo tường | Bộ | 90.000 | |
11 | Chi phí Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường | Bộ | 200.000 | |
12 | Chi phí Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng | Chiếc | 260.000 | |
13 | Báo giá Automat 15/30A (Chất lượng tốt) | Chiếc | 65.000 | |
14 | Giá Automat 3 pha | Chiếc | 250.000 | |
15 | Giá Ống nước thải | Mét | 8.000 | |
16 | Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải) | Mét | 8.000 | |
17 | Bảo ôn cho máy điều hòa 9.000BTU – 10.000BTU | Mét | 115.000 | |
18 | Bảo ôn cho máy điều hòa 12.000BTU – 18.000BTU | Mét | 125.000 | |
19 | Bảo ôn cho máy điều hòa 24.000BTU – 30.000BTU và máy điều hòa Daikin18.000BTU Inverter | Mét | 180.000 | |
20 | Bảo ôn cho máy điều hòa 36.000BTU – 52.000BTU | Mét | 220.000 | |
21 | Dây điện 2×1.5 ( máy 9.000BTU) | Mét | 12.000 | |
22 | Dây điện 2×2.5 ( máy 12.000BTU) | Mét | 15.000 | |
23 | Dây điện 2×4.0 ( máy 9.000BTU) | Mét | 22.000 | |
24 | Dây điện 3 pha từ 30.000BTU – 52.000BTU | Mét | 62.000 | |
25 | Bộ đai ốc, vít | Bộ | 35.000 | |
26 | Lồng bảo vệ thường (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTU | Cái | 300.000 | |
27 | Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTU | Cái | 400.000 | |
28 | Lồng bảo vệ thường (thép vuông) >12.000BTU | Cái | 450.000 | |
29 | Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông)>12.000BTU | Cái | 550.000 | |
30 | Công tháo dỡ máy cũ 8.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 150.000 | |
31 | Công tháo dỡ máy cũ 28.000BTU – 48.000BTU | Bộ | 200.000 | |
32 | Nạp lại ga cho máy cũ loại INVENTER của khách hàng | Bộ | 350.000 | |
33 | Nạp lại ga cho máy cũ loại thường của khách hàng | Bộ | 100.000 | |
34 | Bảo dưỡng máy điều hòa ( máy < 18.000BTU) | Bộ | 100.000 | |
35 | Gel điện loại nhỏ (Gel Tiền phong) | Mét | 7.500 | |
36 | Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền phong) | Mét | 10.000 | |
37 | Gel ống bảo ôn (Gel Sino 60×40) | Mét | 32.000 | |
38 | Băng dính điện | Cuộn | 5.000 | |
39 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 40.000 | |
40 | Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện | Mét | 15.000 | |
41 | Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả…) | Mét | 20.000 |
Lưu ý: Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm, hãy gọi Điện Lạnh Thăng Long ngay hôm nay để được báo giá chính xác nhất.
![]() |
QUẬN HAI BÀ TRƯNG * C9 Bách Khoa: 39726859 * 318 Kim Ngưu: 0912.152.966 |
QUẬN BA ĐÌNH * Liên hệ: 3722.3563 * Liên hệ: 3722.3813 |
QUẬN ĐỐNG ĐA * 165 Nguyễn Lương Bằng: 39125245 093.666.8836 |
QUẬN THANH XUÂN * C3 Thanh Xuân: 39125296 094.289.2789 |
QUẬN CẦU GIẤY * 296 Cầu Giấy: 39104227 0936668836 |
QUẬN LONG BIÊN * Liên hệ: 093.666.8836 |